Thứ tự nét
Ví dụ câu
一将一事无成个人要是不努力,他就
yī jiāng yīshìwúchéng gèrén yàoshì bùnǔlì , tā jiù
không ai có thể đạt được bất cứ điều gì có ý nghĩa thực sự trừ khi anh ta làm việc rất chăm chỉ
他一辈子一事无成
tā yībèizǐyīshìwúchéng
cả đời vô ích
她虚度一生,一事无成
tā xūdù yīshēng , yīshìwúchéng
cô ấy đã lãng phí cuộc đời mình và chẳng đạt được gì