Thứ tự nét
Ví dụ câu
除了听老师,别人的话他一概不
chúle tīng lǎoshī , biérén dehuà tā yīgài bù
anh ấy sẽ không nghe bất cứ ai ngoại trừ giáo viên
我接受说什么她都不论对错一概
wǒ jiēshòu shuō shénme tā dū bùlùn duìcuò yīgài
cô ấy chấp nhận tất cả những gì tôi nói
一概而论
yīgàiérlùn
cục u dưới một đầu
一概否定
yīgài fǒudìng
từ chối hoàn toàn