Thứ tự nét
Ví dụ câu
一连两个星期没来上课
yīlián liǎnggè xīngqī méi lái shàngkè
không tham gia các lớp học trong hai tuần liên tiếp
一连读一百页
yīlián dú yībǎi yè
đọc một trăm trang liên tiếp
一连响了三枪
yīlián xiǎng le sān qiāng
ba phát súng liên tiếp vang lên
一连下了六天雪
yīlián xià le liù tiānxuě
tuyết rơi trong sáu ngày liên tiếp
一连几天
yīliánjītiān
vài ngày liên tiếp