Thứ tự nét
Ví dụ câu
他们一鼓作气爬上山顶
tāmen yīgǔzuòqì páshàng shāndǐng
họ tiếp tục không ngừng cho đến khi lên đến đỉnh đồi
一鼓作气完成任务
yīgǔzuòqì wánchéngrènwù
để hoàn thành nhiệm vụ trong một lần
一鼓作气前往下一个目标
yīgǔzuòqì qiánwǎng xiàyīgè mùbiāo
chuyển sang mục tiêu tiếp theo của bạn