Thứ tự nét
Ví dụ câu
他将对判决进行上诉
tājiāng duì pànjué jìnxíng shàngsù
anh ấy sẽ chống lại sự kết tội của mình
他们上诉到了最高法院
tāmen shàngsù dàole zuìgāofǎyuàn
họ đã kháng cáo lên Tòa án tối cao
上诉法庭撤销了对他的判决
shàngsù fǎtíng chèxiāo le duì tā de pànjué
bản án của anh ấy đã bị hủy bỏ bởi tòa phúc thẩm
不可上诉
bùkě shàngsù
không thể kháng cáo
提供上诉
tígōng shàngsù
để đưa ra một lời kêu gọi
驳回上诉
bóhuí shàngsù
bác bỏ kháng cáo