上诉

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 上诉

  1. để hấp dẫn
    shàngsù
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

他将对判决进行上诉
tājiāng duì pànjué jìnxíng shàngsù
anh ấy sẽ chống lại sự kết tội của mình
他们上诉到了最高法院
tāmen shàngsù dàole zuìgāofǎyuàn
họ đã kháng cáo lên Tòa án tối cao
上诉法庭撤销了对他的判决
shàngsù fǎtíng chèxiāo le duì tā de pànjué
bản án của anh ấy đã bị hủy bỏ bởi tòa phúc thẩm
不可上诉
bùkě shàngsù
không thể kháng cáo
提供上诉
tígōng shàngsù
để đưa ra một lời kêu gọi
驳回上诉
bóhuí shàngsù
bác bỏ kháng cáo

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc