Thứ tự nét
Ví dụ câu
他垂下头,不一会儿就睡着了
tā chuíxià tóu , bùyīhuìer jiù shuìzháo le
đầu anh ấy gục xuống và một lúc sau anh ấy ngủ thiếp đi
不一会儿,有狗开始狂吠
bùyīhuìer , yǒu gǒu kāishǐ kuángfèi
ngay sau đó, tiếng chó sủa
不一会儿,他们全都集中在办公室里
bùyīhuìer , tāmen quándōu jízhōng zài bàngōngshì lǐ
trong vài phút, tất cả họ đã tập trung trong văn phòng
但了消失不一会儿,他的脸从窗上
dàn le xiāoshī bùyīhuìer , tā de liǎn cóng chuāng shàng
nhưng một lúc sau khuôn mặt anh ta biến mất khỏi cửa sổ