不料

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 不料

  1. bất ngờ
    bùliào; búliào
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

今天起大竟下起了大雨本想和同学去郊游,不料
jīntiān qǐ dà jìng xià qǐ le dàyǔ běn xiǎng hé tóngxué qù jiāoyóu , bùliào
hôm nay tôi muốn đi chơi với các bạn cùng lớp, nhưng trời mưa to
我竟动手打我正要和他讲理,不料他
wǒ jìng dòngshǒu dǎ wǒ zhèngyào hé tā jiǎnglǐ , bùliào tā
Tôi muốn giải thích cho anh ta lý do, nhưng anh ta bắt đầu đánh tôi
我居然生气了本来是跟他开玩笑,不料他
wǒ jūrán shēngqì le běnlái shì gēn tā kāiwánxiào , bùliào tā
Tôi đang nói đùa, nhưng không ngờ anh ấy nổi giận

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc