Thứ tự nét
Ví dụ câu
关于这事我全不知
guānyú zhèshì wǒ quán bùzhī
Tôi không biết gì về nó
茫然不知
mángrán bùzhī
thua lỗ
知其一,不知其二
zhīqíyī , bùzhī qíèr
chỉ biết một khía cạnh
不尝苦,不知甜
bù cháng kǔ , bùzhī tián
không nếm trái đắng thì không thể biết ngọt.
不知者不怪
bù zhīzhě bù guài
không biết không bị đổ lỗi