Thứ tự nét
Ý nghĩa của 串
- chuàn
- chuàn
- chuàn
- chuàn
Nhấn và lưu vào
Ví dụ câu
一串葡萄
yīchuàn pútáo
một chùm nho
一串钥匙
yīchuàn yàoshi
một chùm chìa khóa
一串珍珠
yīchuàn zhēnzhū
một chuỗi ngọc trai
一串骆驼
yīchuàn luòtuó
đoàn lạc đà
一串珠子
yīchuàn zhūzǐ
một chuỗi hạt
他们几个串在一起
tāmen jǐgè chuàn zàiyīqǐ
họ tập hợp lại với nhau
串骗
chuànpiàn
thông đồng với ai đó để lừa đảo