Thứ tự nét

Ý nghĩa của 临

  1. ngay trước đó, sắp sửa
    lín
  2. tiếp cận
    lín
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

临出发前
lín chūfā qián
trước khi khởi hành
临睡前别忘了关灯
línshuì qián bié wàng le guāndēng
nhớ tắt đèn khi bạn đi ngủ
临街的商铺
línjiē de shāngpū
cửa hàng đối diện đường phố
坐在临窗的桌旁
zuòzài línchuāng de zhuō páng
ngồi vào bàn bên cửa sổ
临海
línhǎi
thành phố biển
冬天就要来临
dōngtiān jiùyào láilín
mùa đông đang đến gần
选举临近
xuǎnjǔ línjìn
cuộc bầu cử đã đến gần
厄运临到他了
èyùn líndào tā le
xui xẻo đã đến gần anh ấy
春天来临时
chūntiān lái línshí
khi mùa xuân đến gần
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc