Thứ tự nét
Ví dụ câu
预防为主
yùfángwéizhǔ
phòng ngừa trước
发电为主水电站的建设
fādiàn wéizhǔ shuǐdiànzhàn de jiànshè
việc xây dựng một nhà máy thủy điện với mục đích chính là phát điện
公司单一火电为主的格局
gōngsī dānyī huǒdiàn wéizhǔ de géjú
cấu trúc đơn lẻ của một công ty, chủ yếu tham gia vào sản xuất nhiệt điện
东亚地区为主
dōngyà dìqū wéizhǔ
Đông Á là lực lượng chính