Thứ tự nét
Ví dụ câu
你什么事都弄得乱七八糟
nǐ shénmeshì dū nòngdé luànqībāzāo
anh ấy hiểu sai tất cả
房间里乱七八糟
fángjiān lǐ luànqībāzāo
căn phòng này đang trong một mớ hỗn độn đáng sợ
你在哪儿学的这些乱七八糟的东西?
nǐ zàinǎér xué de zhèixiē luànqībāzāo de dōngxī ?
bạn đã học ở đâu tất cả mớ hỗn độn này?
地上怎么乱七八糟的?
dìshàng zěnme luànqībāzāo de ?
có gì lộn xộn trên mặt đất?