Thứ tự nét

Ý nghĩa của 亏

  1. thật may mắn
    kuī
  2. thiếu hụt hoặc khuyết
    kuī
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

多亏了他的帮助
duōkuī le tā de bāngzhù
nhờ sự giúp đỡ của anh ấy
多亏不成了他来了,不然就办
duōkuī bùchéng le tā lái le , bùrán jiù bàn
chỉ nhờ có anh ấy mà anh ấy mới đến, nếu không sẽ không thể
幸亏有你陪着我
xìngkuī yǒu nǐ péizháo wǒ
Tôi may mắn có bạn với tôi
亏你提醒我
kuī nǐ tíxǐng wǒ
thật tốt khi bạn nhắc nhở tôi
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc