Thứ tự nét
Ví dụ câu
多亏了他的帮助
duōkuī le tā de bāngzhù
nhờ sự giúp đỡ của anh ấy
多亏不成了他来了,不然就办
duōkuī bùchéng le tā lái le , bùrán jiù bàn
chỉ nhờ có anh ấy mà anh ấy mới đến, nếu không sẽ không thể
幸亏有你陪着我
xìngkuī yǒu nǐ péizháo wǒ
Tôi may mắn có bạn với tôi
亏你提醒我
kuī nǐ tíxǐng wǒ
thật tốt khi bạn nhắc nhở tôi