Thứ tự nét
Ví dụ câu
我感觉这一辈子都被亏待了
wǒ gǎnjué zhè yībèizǐ dū bèi kuīdài le
Tôi cảm thấy như tôi đã bị đối xử tệ bạc trong suốt cuộc đời mình
放心吧,我不会亏待你的
fàngxīn bā , wǒ búhuì kuīdài nǐ de
đừng lo lắng, tôi sẽ không đối xử với bạn một cách xuề xòa
他们亏待了你,我向你道歉
tāmen kuīdài le nǐ , wǒ xiàng nǐ dàoqiàn
họ đã đối xử tệ với bạn, tôi xin lỗi bạn
毫无道理的亏待
háowúdàolǐ de kuīdài
ngược đãi vô cớ