Thứ tự nét
Ví dụ câu
他亏本把汽车卖了
tā kuīběn bǎ qìchē mài le
anh ấy đã bán chiếc xe của mình với giá lỗ
大量的亏本
dàliàng de kuīběn
rất nhiều mất mát
再便宜我就要亏本了
zài piányí wǒ jiùyào kuīběn le
rẻ hơn và tôi sẽ mất tiền
商人不做亏本的买卖
shāngrén bùzuò kuīběn de mǎimài
một doanh nhân không bán lỗ
亏本的交易
kuīběn de jiāoyì
mất thỏa thuận