Thứ tự nét
Ví dụ câu
他希望他们的交情会进一步发展
tā xīwàng tāmen de jiāoqíng huì jìnyībù fāzhǎn
anh ấy hy vọng mối quan hệ quen biết của họ sẽ phát triển hơn nữa
不是为公事而是为交情
búshì wéi gōngshì érshì wéi jiāoqíng
không phải vì công việc, mà vì tình bạn
咱们俩的交情算是吹了
zánmen liǎng de jiāoqíng suànshì chuī le
tình bạn của chúng ta đã kết thúc
老交情
lǎo jiāoqíng
bạn cũ
加强交情
jiāqiáng jiāoqíng
củng cố tình bạn
真的交情
zhēn de jiāoqíng
tình bạn thực sự