Thứ tự nét
Ví dụ câu
我跟我的母亲很亲近
wǒ gēn wǒ de mǔqīn hěn qīnjìn
Tôi rất thân thiết với mẹ tôi
我们了解的和亲近的人
wǒmen liǎojiě de héqīn jìnde rén
một người mà chúng tôi biết và gần gũi
越亲近的人伤害得越深
yuè qīnjìnde rén shānghài dé yuèshēn
càng gần một người, anh ta càng đau
孩子们很快就互相亲近起来了
háizǐmén hěnkuài jiù hùxiāng qīnjìn qǐlái le
những đứa trẻ nhanh chóng trở nên thân thiết với nhau
与某人很亲近
yǔ mǒurén hěn qīnjìn
gần gũi với ai đó