Ý nghĩa của 人家
- rénjiā
- rénjiā
- rénjiā
- rénjiā
Nhấn và lưu vào
Ví dụ câu
人家都这么说
rénjiā dū zhème shuō
đó là những gì mọi người nói
别贪人家的钱
bié tān rénjiā de qián
đừng tham tiền của người khác
管人家的闲事
guǎn rénjiā de xiánshì
để tâm đến công việc của người khác
友好的人家
yǒuhǎode rénjiā
ngôi nhà thân thiện
在的人家
zài de rénjiā
gia đình bình thường
我们并非生在富贵人家
wǒmen bìngfēi shēng zài fùguì rénjiā
chúng ta không được sinh ra với những chiếc thìa bạc trong miệng