Thứ tự nét
Ví dụ câu
我们到适当的语词来表示当时如此震惊,以至于马上找不
wǒmen dào shìdāngde yǔcí lái biǎoshì dāngshí rúcǐ zhènjīng , yǐzhìyú mǎshàng zhǎo bù
chúng tôi đã bị sốc đến nỗi chúng tôi không thể tìm thấy những từ phù hợp
这么这便宜的了便宜,以至于再也没有比
zhème zhè biànyídele piányí , yǐzhìyú zàiyěméiyǒu bǐ
rẻ đến nỗi không gì có thể rẻ hơn
他忘吃了工作非常专心,以至连饭都
tā wàng chī le gōngzuò fēicháng zhuānxīn , yǐzhì lián fàn dū
anh ấy tập trung vào công việc đến mức quên cả ăn