Thứ tự nét

Ý nghĩa của 以

  1. để, để
  2. bởi vì, vì, bởi
  3. bằng cách
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

以确保安全
yǐ quèbǎo ān quán
để đảm bảo an toàn
以降低价格为目的
yǐ jiàngdī jiàgé wéi mùdì
với mục đích hạ giá
送礼物以作为补充
sònglǐ wù yǐ zuòwéi bǔchōng
tặng quà để đền bù
以待时机
yǐ dài shíjī
để có thời gian
以法
yǐ fǎ
theo luật
以白纸糊窗
yǐ bái zhǐ hú chuāng
che cửa sổ bằng giấy trắng
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc