Thứ tự nét
Ví dụ câu
艾滋病防治依然任重道远
àizībìng fángzhì yīrán rènzhòngdàoyuǎn
AIDS vẫn còn một chặng đường dài phía trước
任重道远的未来生活
rènzhòngdàoyuǎn de wèilái shēnghuó
con đường phía trước còn một chặng đường dài để đi
教育工作任重道远
jiàoyùgōngzuò rènzhòngdàoyuǎn
làm việc trong ngành giáo dục là một trách nhiệm to lớn