Thứ tự nét
Ví dụ câu
伸手够到天花板
shēnshǒu gòu dào tiānhuābǎn
để chạm tới trần nhà bằng tay của một người
他伸手去关灯
tā shēnshǒu qù guāndēng
anh ấy đưa tay ra để tắt đèn
伸手到口袋里
shēnshǒu dào kǒudài lǐ
đưa tay vào túi
伸手不见掌
shēnshǒu bújiàn zhǎng
tối đến nỗi nếu bạn đưa tay ra, bạn không thể nhìn thấy lòng bàn tay
伸手拿书
shēnshǒu ná shū
tiếp cận để lấy một cuốn sách
伸手援助
shēnshǒu yuánzhù
giúp một tay