Thứ tự nét
Ví dụ câu
使得货物在世界各地的运送发生延误
shǐde huòwù zài shìjiègèdì de yùnsòng fāshēng yánwù
gây ra sự chậm trễ trong việc di chuyển hàng hóa trên toàn thế giới
使得他的任务更加艰巨
shǐde tā de rènwù gèngjiā jiānjù
để làm cho nhiệm vụ của anh ấy khó hơn nhiều
使得我们对局势进行思考
shǐde wǒmen duì júshì jìnxíng sīkǎo
khiến chúng tôi suy ngẫm về tình hình