Thứ tự nét

Ý nghĩa của 做东

  1. đóng vai trò là người dẫn chương trình
    zuòdōng
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

做东招待父亲
zuòdōng zhāodài fùqīn
đóng vai trò là người dẫn chương trình cho cha
她来宾参加的舞会做东办一场有三百名
tā láibīn cānjiā de wǔhuì zuòdōng bàn yīchǎng yǒu sānbǎimíng
cô ấy tổ chức một vũ hội cho ba trăm khách
这次由我做东
zhècì yóu wǒ zuòdōng
đây là điều trị của tôi

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc