Thứ tự nét
Ví dụ câu
做东招待父亲
zuòdōng zhāodài fùqīn
đóng vai trò là người dẫn chương trình cho cha
她来宾参加的舞会做东办一场有三百名
tā láibīn cānjiā de wǔhuì zuòdōng bàn yīchǎng yǒu sānbǎimíng
cô ấy tổ chức một vũ hội cho ba trăm khách
这次由我做东
zhècì yóu wǒ zuòdōng
đây là điều trị của tôi