停业

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 停业

  1. để kết thúc
    tíngyè
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

生意不好,只好停业
shēngyì bùhǎo , zhǐhǎo tíngyè
kinh doanh không suôn sẻ, sẽ phải đóng cửa
破产公司停业清盘
pòchǎn gōngsī tíngyè qīngpán
công ty phá sản đã bị đóng cửa và thanh lý
这个商店不得不停业
zhègè shāngdiàn bùdébù tíngyè
cửa hàng buộc phải đóng cửa
不如停业
bùrú tíngyè
tốt hơn là nên đóng cửa doanh nghiệp
责令停业
zélìng tíngyè
hướng dẫn ngừng giao dịch
停业五天
tíngyè wǔtiān
đóng cửa trong năm ngày

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc