Thứ tự nét
Ví dụ câu
生意不好,只好停业
shēngyì bùhǎo , zhǐhǎo tíngyè
kinh doanh không suôn sẻ, sẽ phải đóng cửa
破产公司停业清盘
pòchǎn gōngsī tíngyè qīngpán
công ty phá sản đã bị đóng cửa và thanh lý
这个商店不得不停业
zhègè shāngdiàn bùdébù tíngyè
cửa hàng buộc phải đóng cửa
不如停业
bùrú tíngyè
tốt hơn là nên đóng cửa doanh nghiệp
责令停业
zélìng tíngyè
hướng dẫn ngừng giao dịch
停业五天
tíngyè wǔtiān
đóng cửa trong năm ngày