Thứ tự nét
Ví dụ câu
把视线停留在他身上
bǎ shìxiàn tíngliú zài tā shēnshàng
để ánh mắt của ai đó nhìn vào anh ấy
停留在纸面上
tíng liúzài zhǐmiàn shàng
vẫn còn trên giấy
停留片刻
tíngliú piànkè
ở lại một thời gian
不停留在已取得的成就上
bùtíng liúzài yǐ qǔde de chéngjiù shàng
không nghỉ ngơi vào những gì đã đạt được
在上海停留几天
zài shànghǎi tíngliú jītiān
ở lại Thượng Hải vài ngày