Tiếng Trung giản thể
儿戏
Thứ tự nét
Ví dụ câu
谁惩罚将法制当儿戏,必将受到法律
shuí chéngfá jiāng fǎzhì dāng érxì , bìjiāng shòudào fǎlǜ
ai nghịch luật sẽ bị pháp luật trừng trị.
这可不是儿戏
zhè kěbúshì érxì
đây không phải là trò đùa
人命等于儿戏
rénmìng děngyú érxì
cuộc sống con người được ví như một thứ vặt vãnh
拿正事当儿戏
ná zhèngshì dāng érxì
biến một vấn đề nghiêm trọng thành một trò đùa
当儿戏
dāng érxì
coi đó là chuyện vặt vãnh