Ví dụ câu
我引起误会说明,引起再说明一下,免得
wǒ yǐnqǐ wùhuì shuōmíng , yǐnqǐ zàishuō míng yīxià , miǎnde
để tránh mọi hiểu lầm, hãy để tôi giải thích một lần nữa
我老婆生气每天很早就回家,免得
wǒ lǎopó shēngqì měitiān hěn zǎojiù huíjiā , miǎnde
Ngày nào tôi cũng về nhà sớm để vợ không giận.
仔细核对名字免得出错
zǐxì héduì míngzì miǎnde chūcuò
kiểm tra tên cẩn thận để tránh nhầm lẫn