Thứ tự nét
Ví dụ câu
对工作失去兴致
duì gōngzuò shīqù xìngzhì
mất hứng thú với công việc
今天没有兴致下棋
jīntiān méiyǒu xìngzhì xiàqí
Hôm nay tôi không có tâm trạng chơi cờ
兴致消失了
xìngzhì xiāoshī le
lãi suất đã biến mất
兴致勃勃地
xìngzhì bóbó dì
lanh lợi
今天他兴致很高
jīntiān tā xìngzhì hěn gāo
hôm nay anh ấy có tinh thần cao