Thứ tự nét

Ý nghĩa của 兼

  1. giữ một chức vụ đồng thời
    jiān
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

他是一位画家兼诗人
tāshì yīwèi huàjiā jiān shīrén
anh ấy là một họa sĩ và nhà thơ
副总裁兼财务总监
fùzǒngcái jiān cáiwùzǒngjiān
Phó chủ tịch kiêm Giám đốc tài chính
两者不可兼得
liǎngzhě bùkě jiāndé
bạn không thể có cả hai
兼职工人
jiānzhí gōngrén
nhân viên bán thời gian
一家兼作溜冰场的电影院
yījiā jiān zuò liūbīngchǎng de diànyǐngyuàn
một rạp chiếu phim nhân đôi một sân trượt băng
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc