Trang chủ>HSK 6>再接再厉
再接再厉

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 再接再厉

  1. tiếp tục cuộc đấu tranh
    zàijiē zàilì
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

教导学生再接再厉
jiàodǎo xuéshēng zàijiēzàilì
để dạy học sinh tiếp tục nỗ lực
老师成绩鼓励我再接再厉,取得更好的
lǎoshī chéngjì gǔlì wǒ zàijiēzàilì , qǔde gēnghǎo de
giáo viên đã khuyến khích tôi tiếp tục nỗ lực và đạt điểm cao hơn
要再接再厉,不能松懈
yào zàijiēzàilì , bùnéng sōngxiè
chúng ta phải tiếp tục nỗ lực và không bao giờ chùng xuống
你做得很好,请再接再厉吧
nǐ zuò dé hěnhǎo , qǐng zàijiēzàilì bā
bạn đã hoàn thành công việc tốt, hãy tiếp tục công việc tốt

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc