Thứ tự nét
Ví dụ câu
以前这儿更凉爽
yǐqián zhèér gēng liángshuǎng
Nó đã từng mát mẻ hơn ở đây
凉爽惬意
liángshuǎng qièyì
mát mẻ và thư giãn
凉爽的微风
liángshuǎngde wēifēng
làn gió mát
变得越来越凉爽
biàndé yuèláiyuè liángshuǎng
trở nên mát mẻ hơn
晚间凉爽
wǎnjiān liángshuǎng
buổi tối mát mẻ