Thứ tự nét
Ý nghĩa của 凑
- còu
- còu
- còu
- còu
Nhấn và lưu vào
Ví dụ câu
凑整数
còu zhěngshù
để làm một số tròn
应该能凑够房租
yīnggāi néng còu gòu fángzū
sẽ có thể bù đắp tiền thuê
一起凑钱买辆车
yīqǐ còuqián mǎi liàng chē
cùng nhau tiết kiệm tiền để mua một chiếc ô tô
凑足人数
còuzú rénshù
để tập hợp đủ người
凑几块钱
còu jī kuàiqián
để thu thập một số tiền
凑足了路费
còuzú le lùfèi
quyên tiền cho việc đi du lịch
别凑太近了
bié còu tài jìnle
đừng đến quá gần
往前凑一步
wǎngqián còu yībù
tiến thêm một bước nữa
东拼西凑
dōngpīnxīcòu
để kết hợp tất cả mọi thứ lại với nhau
大家往一块儿凑凑吧
dàjiā wǎng yīkuàiér còucòubā
mọi người tập hợp lại với nhau
凑钱
còuqián
gom tiền