Thứ tự nét
Ví dụ câu
乱出主意
luàn chūzhǔyì
đưa ra lời khuyên không mong muốn
投资者自己也在出主意
tóuzīzhě zìjǐ yě zài chūzhǔyì
các nhà đầu tư cũng đang đưa ra những ý tưởng của riêng họ
集思广益是出主意的好办法
jísīguǎngyì shì chūzhǔyì de hǎobànfǎ
động não là một cách tốt để tạo ra ý tưởng
等着别人给他出主意
děng zháo biérén gěi tā chūzhǔyì
anh ấy đang đợi ai đó cho anh ấy lời khuyên
帮他出主意
bāng tā chūzhǔyì
cho anh ấy một ý tưởng