Ví dụ câu
这种出路是不可能的
zhèzhǒng chūlù shì bùkěnéng de
lối thoát này là không thể
有脑筋,就有出路
yǒu nǎojīn , jiù yǒu chūlù
nếu một người có bộ não, anh ta sẽ tìm ra một lối thoát
应该想别的出路
yīnggāi xiǎng bié de chūlù
một lối thoát khác nên được suy nghĩ
出路没有出路
chūlù méiyǒu chūlù
không có lối thoát