Thứ tự nét
Ví dụ câu
你认为这笔交易划算吗?
nǐ rènwéi zhèbǐ jiāoyì huásuàn ma ?
bạn có nghĩ rằng đó là một thỏa thuận tốt?
你的买卖了!在别处可找不着这么划算
nǐ de mǎimài le ! zài biéchù kě zhǎo bù zháo zhème huásuàn
bạn sẽ không tìm thấy một thỏa thuận tốt như vậy ở bất cứ nơi nào khác!
做这件事划算
zuò zhè jiàn shì huásuàn
Đó là một thỏa thuận tốt
我相当划算的内容做了新的方案,追加了
wǒ xiāngdāng huásuàn de nèiróng zuò le xīnde fāngàn , zhuījiā le
Tôi đã lập một kế hoạch mới và thêm nội dung khá hiệu quả về chi phí