划算

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 划算

  1. có lợi và có lợi
    huásuàn
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

你认为这笔交易划算吗?
nǐ rènwéi zhèbǐ jiāoyì huásuàn ma ?
bạn có nghĩ rằng đó là một thỏa thuận tốt?
你的买卖了!在别处可找不着这么划算
nǐ de mǎimài le ! zài biéchù kě zhǎo bù zháo zhème huásuàn
bạn sẽ không tìm thấy một thỏa thuận tốt như vậy ở bất cứ nơi nào khác!
做这件事划算
zuò zhè jiàn shì huásuàn
Đó là một thỏa thuận tốt
我相当划算的内容做了新的方案,追加了
wǒ xiāngdāng huásuàn de nèiróng zuò le xīnde fāngàn , zhuījiā le
Tôi đã lập một kế hoạch mới và thêm nội dung khá hiệu quả về chi phí

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc