Ý nghĩa của 则

  1. thay vào đó, ngược lại
  2. một phần, đoạn văn, bài báo (một từ đo lường)
  3. sau đó
  4. quy tắc, quy định
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

而男人则没有这种束缚
ér nánrén zé méiyǒu zhèzhǒng shùfù
mặt khác, đàn ông không có những hạn chế đó
现在的情况则完全不同
xiànzài de qíngkuàng zé wánquán bùtóng
tình hình hiện tại tuy nhiên hoàn toàn khác
妇女则主要从事粮食生产
fùnǚ zé zhǔyào cóngshì liángshí shēngchǎn
mặt khác, phụ nữ chủ yếu tham gia vào sản xuất lương thực
两则新闻
liǎng zé xīn wén
hai mẩu tin tức
试题三则
shìtí sān zé
ba phần của thẻ kiểm tra
第五则
dìwǔ zé
đoạn thứ năm
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc