Thứ tự nét
Ví dụ câu
我们可以全力以赴,实现初衷
wǒmen kěyǐ quánlìyǐfù , shíxiàn chūzhōng
chúng ta có thể nỗ lực hết mình để đạt được mục đích ban đầu của mình
表明她的初衷
biǎomíng tā de chūzhōng
để thể hiện ý định ban đầu của cô ấy
不改初衷
bù gǎi chūzhōng
không thay đổi ý định ban đầu