Thứ tự nét
Ví dụ câu
时机已经到来
shíjī yǐjīng dàolái
thời gian đã đến
首先到来的是韩国总统
shǒuxiān dàolái de shì hánguó zǒngtǒng
người đầu tiên đến là tổng thống Hàn Quốc
你为何到来时不通知我们?
nǐ wèihé dào láishí bù tōngzhī wǒmen ?
tại sao bạn không thông báo cho chúng tôi khi bạn đến?