劝说

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 劝说

  1. thuyết phục
    quànshuō
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

无论怎样劝说都无无济于事
wúlùn zěnyàng quànshuō dū wú wújìyúshì
không có sự thuyết phục sẽ giúp ích
经过长时间的劝说后才同意了
jīngguò chángshíjiān de quànshuō hòu cái tóngyì le
chỉ đồng ý sau nhiều lần thuyết phục
耐心劝说一下,他就同意来了
nàixīn quànshuō yīxià , tā jiù tóngyì lái le
sau một hồi thuyết phục nhẹ nhàng, anh ta đồng ý đến
他劝说我参加他的小组
tā quànshuō wǒ cānjiā tā de xiǎozǔ
anh ấy thuyết phục tôi tham gia nhóm của anh ấy

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc