Thứ tự nét

Ý nghĩa của 劝

  1. thuyết phục, đưa ra lời khuyên
    quàn
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

劝他休息一下
quàn tā xiūxī yīxià
tranh luận về việc anh ta nghỉ ngơi
我劝你
wǒ quàn nǐ
Tôi khuyên bạn
他不听劝
tā bùtīng quàn
anh ấy không nghe lời khuyên
特别劝她不要吃多脂肪的食物
tèbié quàn tā búyào chī duō zhīfáng de shíwù
khuyên anh ấy không nên ăn nhiều đồ béo
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc