Thứ tự nét
Ví dụ câu
粮食价格上涨将加重饥饿
liángshíjiàgé shàngzhǎng jiāng jiāzhòng jīè
giá lương thực tăng sẽ làm trầm trọng thêm nạn đói
加重因素
jiāzhòng yīnsù
yếu tố tăng nặng
他的病情因焦虑而加重
tā de bìngqíng yīn jiāolǜ ér jiāzhòng
tình trạng bệnh của anh ấy trở nên nghiêm trọng hơn vì lo lắng
加重任务
jiāzhòng rènwù
để làm cho nhiệm vụ nghiêm túc hơn