Thứ tự nét
Ví dụ câu
你别太劳累了
nǐ bié tài láolèi le
đừng làm việc quá sức mình
他现在太劳累了
tā xiànzài tài láolèi le
anh ấy thực sự đã làm việc ngay bây giờ
劳累过度
láolèi guòdù
mệt mỏi quá mức
过于劳累地干活
guòyú láolèi dì gànhuó
làm việc quá sức
工作劳累
gōngzuò láolèi
mệt mỏi vì công việc