勤工俭学

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 勤工俭学

  1. đi làm thêm trong khi học
    qíngōng jiǎnxué
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

我可以获得校园勤工俭学的许可
wǒ kěyǐhuòdé xiàoyuán qíngōngjiǎnxué de xǔkě
bạn có thể xin phép cho một công việc trong khuôn viên trường
他打算勤工俭学学读完大学
tā dǎsuàn qíngōngjiǎnxué xué dúwán dàxué
anh ấy dự định học đại học, vừa làm vừa học

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc