Thứ tự nét
Ví dụ câu
她半信半疑地摇摇头
tā bànxìnbànyí dì yáoyáotóu
vẫn còn một chút hoài nghi, cô ấy lắc đầu
人们对这一消息半信半疑
rénmén duì zhè yī xiāoxī bànxìnbànyí
tin tức này đã được chào đón với nhiều hoài nghi như hy vọng
我还半信半疑
wǒ huán bànxìnbànyí
Tôi vẫn không chắc lắm