Thứ tự nét

Ý nghĩa của 卡

  1. Thẻ
  2. bị mắc kẹt, bị chặn
    qiǎ
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

门卡
ménkǎ
thẻ cửa
信用卡
xìnyòngkǎ
thẻ tín dụng
身份卡
shēnfèn kǎ
Thẻ căn cước
银行卡
yínhángkǎ
Thẻ ngân hàng
把敌人的脖子卡住
bǎ dírén de bózǐ kǎzhù
bóp nát cổ họng kẻ thù
船被卡在两块暗礁之间
chuán bèi kǎ zài liǎngkuài ànjiāo zhījiān
con tàu bị mắc kẹt giữa hai tảng đá
钥匙卡在锁里了
yàoshi kǎ zài suǒ lǐ le
chìa khóa bị kẹt trong ổ khóa
被枣核卡住
bèi zǎohé kǎzhù
mắc nghẹn vì một khúc xương ngày tháng
鱼刺卡在嗓子里
yúcì kǎ zài sǎngzǐ lǐ
xương cá mắc kẹt trong cổ họng
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc