Thứ tự nét

Ý nghĩa của 即

  1. đó là
  2. có nghĩa là
  3. một lần
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

创新即价值
chuàngxīn jí jiàzhí
đổi mới là giá trị
即身份证
jí shēnfènzhèng
cụ thể là chứng minh thư
即是她帮助了你
jí shì tā bāngzhù le nǐ
đó là, cô ấy đã giúp bạn
春节即农历新年
chūnjié jí nónglì xīnnián
Lễ hội mùa xuân là Tết theo lịch âm.
社会即学校
shèhuì jí xuéxiào
xã hội là một trường học
知识即力量
zhīshí jí lìliàng
kiên thức là sức mạnh
右手边即有一处大型彩色玻璃
yòushǒubiān jí yǒu yī chǔ dàxíng cǎisèbōlí
bên phải ngay lập tức sẽ là một tác phẩm nghệ thuật kính màu lớn
在手术治疗之后即提供康复服务
zài shǒushù zhìliáo zhīhòu jí tígōng kāngfù fúwù
cung cấp các dịch vụ phục hồi chức năng ngay sau khi điều trị phẫu thuật
一拍即合
yīpāijíhé
đánh nó ngay lập tức
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc