Thứ tự nét

Ý nghĩa của 压倒

  1. để chiếm ưu thế hơn, để ghim
    yādǎo
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

压倒歌手的声音
yādǎo gēshǒu de shēngyīn
chiếm ưu thế hơn giọng ca của một ca sĩ
她的美丽压倒了所有的人
tā de měilì yādǎo le suǒyǒuderén
vẻ đẹp của cô ấy đã chiếm ưu thế hơn tất cả bọn họ
压倒敌人
yādǎo dírén
để áp đảo kẻ thù
压倒多数
yādǎoduōshù
đại đa số
压倒的优势
yādǎo de yōushì
ưu thế vượt trội

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc