Thứ tự nét
Ví dụ câu
压倒歌手的声音
yādǎo gēshǒu de shēngyīn
chiếm ưu thế hơn giọng ca của một ca sĩ
她的美丽压倒了所有的人
tā de měilì yādǎo le suǒyǒuderén
vẻ đẹp của cô ấy đã chiếm ưu thế hơn tất cả bọn họ
压倒敌人
yādǎo dírén
để áp đảo kẻ thù
压倒多数
yādǎoduōshù
đại đa số
压倒的优势
yādǎo de yōushì
ưu thế vượt trội