Trang chủ>HSK 6>压岁钱

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 压岁钱

  1. tiền cho trẻ em như một món quà Tết âm lịch
    yāsuìqián
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

把压岁钱花光了
bǎ yāsuìqián huāguāng le
Tôi đã tiêu hết tiền lì xì của mình
剥夺压岁钱
bōduó yāsuìqián
tước tiền lì xì
他今年过年得到了许多压岁钱
tā jīnniánguònián dédào le xǔduō yāsuìqián
anh ấy nhận được rất nhiều tiền lì xì năm nay

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc