Tiếng Trung giản thể
压根儿
Thứ tự nét
Ví dụ câu
我压根儿就不赞成你的主张
wǒ yàgēnér jiù bùzànchéng nǐ de zhǔzhāng
Tôi không đồng ý với yêu cầu của bạn chút nào
我压根儿就不想去
wǒ yàgēnér jiù bùxiǎng qù
Tôi không muốn đi chút nào
她压根儿就没来
tā yàgēnér jiù méi lái
cô ấy chưa bao giờ đến đây
我来这儿现在才明白,我们压根儿不该
wǒ lái zhèér xiànzài cái míngbái , wǒmen yàgēnér bùgāi
Bây giờ tôi hiểu rằng chúng ta không nên ở đây chút nào
他压根儿没懂
tā yàgēnér méi dǒng
anh ấy hoàn toàn không hiểu